Vải địa kỹ thuật không dệt
1. Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt
- Vải địa kỹ thuật không dệt là một trong những loại vật liệu được sử dụng cho đất, làm lớp lót đất hoặc phân cách các lớp đất đá với nhau do đặc tính thấm, lọc tốt.
- Vải địa kỹ thuật không dệt được chế tạo từ các sản phẩm phụ của dầu mỏ, từ sợi vải phân bổ ngẫu nhiên không theo một hướng nhất định nào.
- Các sợi vải được liên kết với nhau bằng phương pháp xuyên kim, ép nhiệt. Có độ dẻo dai, sức chịu kéo tốt, bền chắc, khả năng thấm nước tối ưu, làm tiêu tán nhanh chóng áp lực nước, chống xói mòn hiệu quả, thích nghi với nhiều công trình khác nhau.
- Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất được lấy từ nguồn nguyên liệu xơ PP (100 % polypropylene hoặc 100% polyester) nhập khẩu tại Hàn Quốc và nhiều nước công nghiệp phát triển. Phú Thành Phát luôn đảm bảo các thông số vải địa kỹ thuật đạt tiêu chuẩn và cam kết.
- Chức năng chung của Vải Địa Không Dệt là có tính chịu kéo cao, chống đâm thủng cao, chức năng lọc và chức năng tiêu thoát nước.
- Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt của Phú Thành Phát được sản xuất trên dây truyền công nghệ cao đạt tiêu chuẩn Châu Âu dưới sự giám sát của những kỹ sư hàng đầu trong lĩnh vực vải địa.
- Vải địa kỹ thuật không dệt ở Việt Nam có hai thương hiệu chính đó là: Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt TS và Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt ART.
2. Đặc điểm của Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt
-
- Chức năng siêu thoát nước: Vải địa kỹ thuật không dệt có chức năng này đang ngày càng được áp dụng phổ biến cho các công trình dân dụng. Đây chính là giải pháp thi công vừa tiết kiệm, lâu bền với độ chính xác cao. Vừa hiệu quả mà không tốn nhân lực cũng như thời gian thi công. Với cấu tạo với các lỗ có kích thước khá đồng đều, khít. Đây là điểm mạnh để lọc, tiêu, thoát nước cả theo chiều dọc và chiều ngang. Được sử dụng đặc biệt hiệu quả với những khu vực có nền đất yếu, độ ẩm tự nhiên cao như các công trình: đê, đập, kênh mương thuỷ lợi, kè sông, biển,…
- Chức năng gia cường: Vải địa kỹ thuật không dệt có tính chịu kéo cao. Người ta lợi dụng đặc tính này để truyền cho đất một cường độ chịu kéo nào đó theo kiểu gia cố cốt cho đất hoặc chứa đất vào các túi vải địa kỹ thuật. Tăng cường độ bền của đất bằng cơ chế liên kết mạnh mẽ, cải thiện chất lượng đất, ổn định cấu trúc.
- Chức năng bảo vệ: Vải địa kỹ thuật không dệt là loại vải có tính năng cường lực chịu kéo cao lên đến 30KN/m. Độ bền kéo mối ghép nối tốt, độ giãn dài >=40%. Chịu được khắc nghiệt của môi trường bởi khả năng kháng UV, tia cực tím bền tốt. Ngoài độ bền cơ học như bền kéo, chống đâm thủng cao … Vải địa kỹ thuật còn có tính bền môi trường (chịu nước mặn) và khả năng tiêu thoát nước nhanh. Nên Vải địa kỹ thuật được kết hợp với các vật liệu khác như thảm đá, rọ đá, đá hộc, bê tông … để chế tạo lớp đệm chống xói cho đê, đập, bờ biển, trụ cầu …
- Chức năng phân cách: Lớp vải địa kỹ thuật ùng để ngăn cách giữa hai lớp vật liệu có kích thước hạt khác nhau, dưới tác động của ứng suất nhất là những ứng suất do các phương tiện vận chuyển tác động lên làm cho vật liệu hạt giữ nguyên vẹn các đặc tính cơ học của nó.
- Chức năng lọc: Lớp vải địa kỹ thuật đóng vai trò là lớp lọc được đặt giữa hai lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau, chức năng của lớp lọc là tránh sự xói mòn từ phía vật liệu có cỡ hạt mịn hơn vào lớp vật liệu thô.
- Thông số Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt ART
4. Các chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | ART9 | ART11 | ART12 | ART14 | ART15 | ART17 | ART20 | ART22 | ART24 | ART25 |
Cường độ chịu kéo | ASTM D 4595 | kN/m | 9.0 | 11.0 | 12.0 | 14.0 | 15.0 | 17.0 | 20.0 | 22.0 | 24.0 | 25.0 |
Độ dãn dài khi đứt | ASTM D 4595 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D 6241 | N | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3200 | 3800 | 4000 |
Sức kháng thủng thanh | ASTM D 4833 | N | 250 | 320 | 350 | 400 | 420 | 520 | 580 | 620 | 720 | 750 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước | ASTM D 4491 | l/m2/s | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 75 | 70 | 60 |
Kích thước lỗ O90 | ASTM D 4751 | micron | 120 | 115 | 120 | 100 | 90 | 80 | 75 | 75 | 70 | 70 |
Trọng lượng đơn vị | ASTM D 5261 | g/m2 | 130 | 150 | 155 | 180 | 200 | 230 | 270 | 290 | 320 | 335 |
Độ dày P= 2Kpa | ASTM D 5199 | Mm | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.65 | 1.7 | 1.8 | 2.0 |
Chiều dài cuộn | m | 250 | 225 | 225 | 175 | 175 | 150 | 125 | 125 | 100 | 100 |
TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: Số 338, đường Bình Đông, P.15, Q.8, Tp.HCM
Hotline: 028.666.03482
Fax: 028. 38.120711
Email: info@vaidiakythuat.com
VPGD HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 21A Gò Dầu, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Hotline: 0938029839
Fax: 028. 66.838.154
Email: info@vaidiakythuat.com
VPGD HÀ NỘI
Địa chỉ: Tầng 4 tòa nhà AC, Ngõ 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0983.806.813
Fax: 04 730.13829
Email: info@vaidiakythuat.com